PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ

Dùng cho ngành giáo dục


1) Họ và Tên: ……………………………………………………………………………………………….
2) Tên gọi khác (nếu có): ……………………………………………………………………………………
3) Giới tính: …………………………. 4a) Ngày sinh: ……………………………………………….
4b) Nơi sinh: ……………………………………………………………………………………………………….
5) Tình trạng hôn nhân: ………………………………………………………………………………………….
6a) Số CMND: ……………………… 6b) Nơi cấp: ……………………………………………………….
6c) Ngày cấp: ……………………………………………………. 7) Dân Tộc: ………………………………………………………..
8) Tôn Giáo: …………………………………………………….. 9) Quốc tịch: Việt Nam
10) Thành phần xuất thân: ……………………………………… 11) Diện ưu tiên của gia đình: …………………………………..
12) Diện ưu tiên của bản thân: ………………………………………………………………………………………………………………………
13) Năng Khiếu/ Sở trường: ………………………………………………………………………………………………………………………..
14a) Tình trạng sức khoẻ: ………………………………………. 14b) Nhóm máu: Nhóm ……………………………………….
14c) Chiều cao (cm): …………………………………………….. 14d) Cân nặng (kg): ………………………………………………
14e) Khuyết tật: ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
15) Quê quán: …………………………………………………………………………………………………………………………………………
16) Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………………………………………………..
17a) Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………………………………………………
17b) Điện thoại cơ quan: …………………………………………. 17c) Điện thoại nhà riêng: ………………………………………..
17d) Điện thoại di động: …………………………………………… 17e) Email: ……………………………………………………….. .
17g) Số tài khoản cá nhân: ………………………………………. 17h) Ngân hàng mở TK: ……………………………………….. .
18a) Ngày hợp đồng lao động: …………………………………… 18b) Ngày tuyển dụng: ……………………………………………
18c) Cơ quan tiếp nhận làm việc: ………………………………………………………………………………………………………………….
18d) Công việc được giao (khi hợp đồng / tuyển dụng): ……………………………………………………………………………………….
19) Ngày bổ nhiệm vào ngạch: …………………………………… 20a) Ngày về cơ quan hiện nay: ……………………………….
20b)Thuộc loại cán bộ: …………………………………………….. 20c) Công việc hiện nay: ……………………………………….
20d) Đang nghỉ bảo hiểm xã hội: …………………………………. 21) Ngày vào ngành GD: ……………………………………….
22a) Chức vụ chính quyền hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….
22b) Hệ số phụ cấp chức vu: ……………………………………… 22c) Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại: ………………………..
22d) lần bổ nhiệm CVCQ hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..
22e) Chức vụ kiêm nhiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………
22g) Chức vụ chính quyền cao nhất đã qua: …………………………………………………………………………………………………….
23a) Ngày vào Đảng CSVN: ……………………………………….. 23b) Ngày chính thức: …………………………………………..
23c) Chức vụ Đảng hiện tại: …………………………………………………………………………………………………………………….
24a) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội: ………………………………………………………………………………………………….
24b) Tê tổ chức CT-XH: …………………………………………………………………………………………………………………………..
25) Chức vụ đoàn thể hiện nay: ………………………………………………………………………………………………………………….
26) Đang theo học khoá đào tạo/ bồi dưỡng: có

27a) Học vấn phổ thông: a) Tốt nghiệp THPT: THCS: 27b)Học hết lớp: …… Hệ: …… năm.
28a) Trình độ chuyên môn cao nhất: ……………………………………………………………………………………………………………
28b) Chuyên ngành đào tạo: ……………………………………………………………………………………………………………………
28c) Nơi đào tạo: ………………………………………………………………………………………………………………………………..
28d) Hình thức đào tạo: …………………………………………… 28e) Năm tốt nghiệp: …………………………………………..
29) Đã qua khoá bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm:
30a) Môn dạy chính: ……………………………………………… 30b) Các môn đang dạy khác: ………………………………….
31a) Các lớp đang dạy: …………………………………………... 31b) Thuộc tổ chuyên môn: ……………………………………..
32a) Trình độ LLCT: …………………………………………………………………………………………………………………………………
32b) Trình độ QLNN: …………………………………………………………………………………………………………………………………
32c) Trình độ QLGD: ……………………………………………… 33) TĐ Tin học: ……………………………………………………
34a) Ngoại ngữ thành thạo nhất: ………………………………… 34b) Ngoại ngữ khác: …………………………………………….
35a) Chức danh: ………………………………………………… 35b) Năm công nhận: …………………………………………....
36) Danh hiệu được phong/tặng cao nhất: ………………………………………………………………………………………………………..
37a)Ngạch công chức (viên chức): ……………………………… 37b) Mã ngạch: ……………………………………………………
37c) Bậc lương: ……………………….. 37d) HS lương: ……………… 37e) Hưởng 85%:
37g) Chênh lệch bảo lưu HSL: …………………………………… 37h) Hưởng từ ngày: …………………………………………….
37i) Mốc tính năng lương lần sau: ……………………………….. 38a) % phụ cấp thâm niên vượt khung: …………………………
38b) % PC kiêm nhiệm: …………………. 38c) HSPC trách nhiệm: …………… 38d) HSPC khu vực: …………………….
38e) HSPC thu hút:……………………… 38g) % PC ưu đãi:………………….. 38h) % PC đặc thù: ……………………..
39a) Số sổ BHXH:……………………………………………….39b) Ngày bắt đầu đóng BHXH: ………………………………………
39c) Số tháng đã đóng: ……………………………………………
41) Diễn biến lương và phụ cấp (Ghi theo các Quyết định nâng lương, nâng ngạch từ 10/2004 đến nay)
Từ
Mã ngạch công chức
Lương được xếp
Hệ số phụ cấp
Lý do



Bậc
Hệ số
Chênh lệch bảo lưu HSL
  Thông tin chi tiết
Tên file:
PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ
Phiên bản:
N/A
Tác giả:
Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Website hỗ trợ:
N/A
Thuộc chủ đề:
Văn bản
Gửi lên:
20/03/2014 13:09
Cập nhật:
20/03/2014 13:09
Người gửi:
N/A
Thông tin bản quyền:
N/A
Dung lượng:
158.00 KB
Xem:
505
Tải về:
11
  Tải về
Từ site Trường Mầm non Hoa Mai:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Bữa sáng:

- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Miến gà

Văn bản mới

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

violimpic
Bộ giáo dục và đào tạo
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây