Bảng A
HƯỚNG DẪN TÍNH SỐ GIÁO VIÊN CÁC MÔN TIỂU HỌC NĂM HỌC 2014-2015
(Số tiết của môn học theo quyết định số 16/2006/QĐ/BGD&ĐT ngày 05/05/2006 của Bộ Giáo dục và đào tạo và theo qui định của địa phương)
Buổi thứ nhất:
Theo quyết định số 16/2006/QĐ/BGD&ĐT ngày 05/05/2006 của Bộ GDĐT Theo tỉnh
Lớp Tóan "TN
-XH" KH Thủ công Kỹ thuật Tiếng Việt Đạo đức Sử- Địa HĐTT Nhạc Mỹ thuật "Thể
dục" Anh Tin học "Cộng
"
1 4 1 1 10 1 2 1 1 1 2 24
2 5 1 1 9 1 2 1 1 2 2 25
3 5 2 1 8 1 2 1 1 2 4 2 29
4 5 2 1 8 1 2 2 1 1 2 4 2 31
5 5 2 1 8 1 2 2 1 1 2 4 2 31
Cộng 24 4 4 3 2 43 5 4 10 5 5 9 16 6 41
"Buổi thứ hai
(áp dụng cho trường học 2 buổi/ngày, trường có lớp bán trú): "
NHU CẦU GIÁO VIÊN TÍNH THEO ĐỊNH MỨC SAU (GV/LỚP):
"Lớp
" "Theo công văn 7053/BGD&ĐT-GDTH
ngày 12/08/2005 của Bộ GDĐT"
"Ôn
luyện" "Phụ
đạo" "HĐ
NG
LL" Nhạc "Mỹ
thuật" "Thể
dục" Cộng Khối lớp GV Dạy lớp GV Nhạc GV Mỹ thuật GV Thể dục GV Tin học GV Tiếng Anh
1 5 4 2 2 2 2 17 "Lớp 1,2" "Lớp 3,4,5"
2 5 4 2 2 2 2 17 Một buổi 1.00 0.05 0.05 0.10 0.065 0.065 0.13
3 3 4 2 2 2 2 15 Hai buổi 1.14 0.06 0.06 0.11 0.065 0.13 0.13
4 3 4 2 2 2 2 15
5 3 4 2 2 2 2 15 Lưu ý: Giáo viên Tin học chỉ áp dụng cho trường có phòng máy vi tính
Cộng 19 20 10 10 10 10 79