PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN HOA MAI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Minh Hòa, ngày 07 tháng 09 năm 2014
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON
NĂM HỌC HỌC 2014 - 2015
Đơn vị: Trẻ
STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Biện pháp
Phục hồi SDD/ Béo phì
Nhóm trẻ
Mầm
Chồi
Lá
I
Tổng số học sinh:
439
45
109
117
168
Tỷ lệ %
Cuối năm
Tỷ lệ %
Tăng / giảm
II
Số học sinh học bán trú/ ngày
( tỷ lệ % so với tổng số)
439/4391100%
45/45
100%
109/109
100%
117/117
100%
168/168
100%
III
Số trẻ học chuyên cần- bé ngoan
( tỷ lệ % so với tổng số)
(%)
(%)
(%)
(%)
(%)
1
Tỷ lệ chuyên cần
(tỷ lệ % so với tổng số )
95%
90,21%
94,25%
96%
96,64%
2
Tỷ lệ bé ngoan
(tỷ lệ so với tổng số)
95,60%
(%)
95,61%
95,19%
96,71%
IV
Số trẻ phát triển theo 5 lĩnh vực
1
Lĩnh vực phát triển nhận thức:
(%)
(%)
(%)
(%)
93 %
2
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
(%)
(%)
(%)
(%)
98 %
3
Lĩnh vực phát triển thể chất
(%)
(%)
(%)
(%)
97%
4
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ :
(%)
(%)
(%)
(%)
92 %
5
Lĩnh vực phát triển tình cảm-xã hội
(%)
(%)
(%)
(%)
94 %
V
Về cân nặng của trẻ
( tỷ lệ % so với tổng số)
439
45
109
117
168
1
Cân nặng bình thường
411/439
93.62%
42/45
93.3%
101/109
92.67%
109/117
93.16%
159/168
94.64%
2
Cân nặng cao hơn tuổi
18/439
4.10%
3
3
7
5
3
Suy dinh dưỡng thể vừa
9/439
0.91%
0
5
1
3
4
Suy dinh dưỡng thể nặng
0
5
Béo phì
1/439
0.23%
0
0
0
1
VI
Về chiều cao của trẻ
( tỷ lệ % so với tổng số)
439
45
109
117
168
1
Chiều cao bình thường
428/439
97.49%
45/45
0%
107/109
98.17%
111/117
94.87%
165/168
98.21%
2
Chiều cao cao hơn tuổi
0
0
0
0
0
3
Thấp còi độ 1
10/439
2.28%
0
2
6
2
4
Thấp còi độ 2
1/439
0.23%
1
VII
Về cân nặng + chiều cao của trẻ
( tỷ lệ % so với tổng số)
439
45
109
117
168
5
SDD vừa + TC độ 1
2/439
0.46%
1
0
1
0
6
SDD vừa + TC độ 2
1/439
0.23%
1
7
SDD nặng + TC độ 1
0
8
SDD nặng + TC độ 2
0
0
HIỆU TRƯỞNG