Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MN HOA MAI
THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2013 -2014
STT
Nội dung
Nhà trẻ
Mẫu giáo
I
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em
sẽ đạt được
90 đến 95 % sổ trẻ đạt kênh A
90 đến 95 % sổ trẻ đạt kênh A
II
Mức độ về năng lực và hành vi
mà trẻ em sẽ đạt được
95 dến 100% trẻ thực hiện tôt
95 đến 100% trẻ thực hiện tôt
III
Chương trình chăm sóc giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân thủ
Tuân thủ theo chường trình chăm sóc của BGD&ĐT ban hành
Tuân thủ theo chường trình chăm sóc của BGD&ĐT ban hành
IV
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
Đảm bảo thiết bị tối thiểu đối với trường mầm non
Đảm bảo thiết bị tối thiểu đối với trường mầm non
Minh Hòa, ngày 01 tháng 10 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ GD và ĐT)
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MN HOA MAI
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học : 2013 - 2014
Đơn vị tính: trẻ em
STT
Nội dung
Tổng sốtrẻ em
Nhà trẻ
Mẫu giáo
3-12 thángtuổi
13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
4-5
tuổi
5-6
tuổi
I
Tổng số trẻ em
416
0
0
40
83
126
167
1
Số trẻ em nhóm ghép
2
Số trẻ em 1 buổi/ngày
3
Số trẻ em 2 buổi/ngày
4
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
416
0
0
40
83
126
167
III
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
416
0
0
40
83
126
167
IV
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăngtrưởng
416
0
0
40
83
126
167
V
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1
Kênh bình thường
353
0
0
38
73
99
143
2
Kênh dưới -2
25
0
0
1
5
13
6
3
Kênh dưới -3
2
0
0
0
0
0
2
4
Kênh trên +2
20
0
0
1
3
8
8
5
Kênh trên +3
0
0
0
0
0
0
0
6
Phân loại khác
0
0
0
0
0
0
0
7
Số trẻ em suy dinh dưỡng
16
0
0
0
2
6
8
8
Số trẻ em béo phì
0
0
0
0
0
0
0
VI
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1
Đối với nhà trẻ
a
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
2
Đối với mẫu giáo
a
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
b
Chương trình 26 tuần
c
Chương trình 36 buổi